đất công nghiệp - các bài viết về đất công nghiệp, tin tức đất công nghiệp
-
Khánh Hòa chuyển đổi hơn 3.600 ha đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
Trong năm 2023, thị xã Ninh Hòa, huyện Vạn Ninh và huyện Cam Lâm (tỉnh Khánh Hòa) sẽ chuyển đổi hơn 3.600 ha đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp.Tháng 05, 05,2023 | 09:24 -
Đất công nghiệp và hậu cần tiếp tục dẫn dắt thị trường bất động sản công nghiệp năm 2022
Bên cạnh kho xưởng xây sẵn thì nhu cầu đối với đất công nghiệp và hậu cần sẽ tiếp tục dẫn dắt thị trường bất động sản công nghiệp trong năm 2022. Ngoài ra, các chuyên gia cũng kỳ vọng về trung tâm dữ liệu và kho lạnh sẽ bứt phá bởi nhu cầu đang tăng cao.Tháng 11, 27,2021 | 11:02 -
Những yếu tố chủ chốt thúc đẩy nguồn cầu bất động sản công nghiệp Việt Nam
Theo đại diện Công ty CBRE Việt Nam, việc đầu tư cơ sở hạ tầng tăng mạnh chính là một trong những cú huých thúc đẩy nguồn cầu BĐS công nghiệp, còn đại dịch COVID-19 và căng thẳng thương mại Mỹ - Trung sẽ là yếu tố đã thúc đẩy nhu cầu dịch chuyển sản xuất của các công ty lớn vào Việt Nam.Tháng 10, 29,2020 | 11:27 -
Giá thuê bất động sản công nghiệp tăng cao
Hiện giá thuê bình quân đất công nghiệp phía Nam đạt 101 USD mỗi m2 trên chu kỳ thuê, tăng 12,2% so 12 tháng qua.Tháng 01, 14,2020 | 07:51
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net