DAP Lào Cai - các bài viết về DAP Lào Cai, tin tức DAP Lào Cai
-
Phân loại 12 đại dự án yếu kém của ngành Công Thương
12 dự án được phân thành 3 nhóm. Theo đó, nhóm 1 gồm các dự án phục hồi có lãi; nhóm 2 là các dự án có thể tái cơ cấu để phục hồi chuyển lên nhóm 1; nhóm 3 gồm các dự án không thể tái cơ cấu, phục hồi, kiên quyết cho phá sản, giải thể,... để giảm thiệt hại cho Nhà nước.Tháng 06, 06,2020 | 07:40 -
Nam Việt lập công ty con 540 tỷ đồng, giao cho con trai tỷ phú Doãn Tới
Công ty Cổ phần Nam Việt (Navico) của tỷ phú Doãn Tới, doanh nghiệp một thời từng được mệnh danh 'vua' thuỷ sản' và từng lao đao vì dự án DAP 2 - Vinachem ở Lào Cai, sẽ lập công ty Nuôi trồng thủy sản Nam Việt Bình Phú với vốn điều lệ 540 tỷ đồng.Tháng 11, 11,2018 | 08:24 -
Di sản nặng nề tân Chủ tịch Tập đoàn Hoá chất Việt Nam sẽ phải gồng gánh
Từng là một trong những tập đoàn mạnh nhất thuộc ngành Công Thương. Tuy nhiên, dưới tay của ông Nguyễn Anh Dũng và bộ sậu, doanh nghiệp này đã tàn tạ đi trông thấy. Tân chủ tịch Nguyễn Phú Cường sẽ phải giải quyết một 'di sản' nặng nề khi hàng loạt dự án thua lỗ, dừng hoạt động.Tháng 02, 28,2018 | 08:07
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net