đảo Hòn Tre - các bài viết về đảo Hòn Tre, tin tức đảo Hòn Tre
-
Nha Trang định hướng phát triển đảo Hòn Tre thành một đô thị du lịch
Khu vực đảo Hòn Tre - Hòn Một (Khánh Hòa) dự kiến được quy hoạch là trung tâm đô thị du lịch biển đảo hiện đại, mang tầm quốc tế; đồng thời, giữ gìn và cải tạo khu dân cư hiện hữu với đặc trưng là khu dân cư ven biển gắn liền với các làng nghề truyền thống.Tháng 08, 09,2022 | 06:45 -
Khánh Hoà muốn xây thêm casino tỷ USD tại đảo Hòn Tre
Tỉnh Khánh Hoà vừa đề xuất xem xét bổ sung thêm 1 casino có vốn đầu tư 2,24 tỷ USD tại Dự án Khu dịch vụ, du lịch và vui chơi giải trí tổng hợp tại đảo Hòn Tre, TP. Nha Trang.Tháng 03, 05,2021 | 10:03 -
Vingroup đề xuất xây cầu vượt biển qua đảo Hòn Tre
UBND tỉnh Khánh Hòa vừa có thông báo kết luận đề xuất điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung TP. Nha Trang đến năm 2025.Tháng 05, 14,2020 | 04:11
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net