đảo Cát Bà - các bài viết về đảo Cát Bà, tin tức đảo Cát Bà

  • 5 điểm nhấn của tổ hợp nghỉ dưỡng 5 sao trên đảo Cát Bà

    5 điểm nhấn của tổ hợp nghỉ dưỡng 5 sao trên đảo Cát Bà

    Khi nói đến bất động sản biển, người ta thường nghĩ đến các dự án ở miền Trung hoặc miền Nam, những địa phương sở hữu các bãi biển tuyệt đẹp. Tuy nhiên, ngay tại miền Bắc, Flamingo Cát Bà Beach Resort tọa lạc tại bãi biển Cát Bà được coi là một điểm sáng của ngành bất động sản ngay từ khi ra mắt.
    Tháng 10, 23,2019 | 08:30
  • Flamingo Cát Bà Beach Resort – Đánh thức tiềm năng đảo Cát Bà

    Flamingo Cát Bà Beach Resort – Đánh thức tiềm năng đảo Cát Bà

    Hiếm có nơi nào vừa có sự cuốn hút của vẻ hoang sơ, vừa có sự tráng lệ của cảnh quan hùng vĩ như ở Cát Bà. Sở hữu những ưu ái của mẹ thiên nhiên là thế, nhưng Cát Bà vẫn được ví như một “nàng tiên đang ngủ quên”.
    Tháng 07, 29,2019 | 04:28
  • Sân golf phá vỡ hệ thống rừng ngập mặn trên đảo Cát Bà

    Sân golf phá vỡ hệ thống rừng ngập mặn trên đảo Cát Bà

    Tại đảo Cát Bà, khu vực bãi triều và di chỉ khảo cổ xã Xuân Đám tạo sự quan tâm đặc biệt cho các chuyên gia di sản. Thế nhưng, khu vực này đang đứng trước nguy cơ biến mất hệ sinh thái rừng ngập mặn, bị đe dọa bởi một dự án sân golf 17 lỗ sắp được triển khai.
    Tháng 03, 21,2018 | 04:17
  • Sân golf phá vỡ hệ thống rừng ngập mặn trên đảo Cát Bà

    Sân golf phá vỡ hệ thống rừng ngập mặn trên đảo Cát Bà

    Tại đảo Cát Bà, khu vực bãi triều và di chỉ khảo cổ xã Xuân Đám tạo sự quan tâm đặc biệt cho các chuyên gia di sản. Thế nhưng, khu vực này đang đứng trước nguy cơ biến mất hệ sinh thái rừng ngập mặn, bị đe dọa bởi một dự án sân golf 17 lỗ sắp được triển khai.
    Tháng 03, 21,2018 | 11:28
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25155.00 25475.00
EUR 26606.00 26713.00 27894.00
GBP 30936.00 31123.00 32079.00
HKD 3170.00 3183.00 3285.00
CHF 27180.00 27289.00 28124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16185.00 16250.300 16742.00
SGD 18268.00 18341.00 18877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18163.00 18236.00 18767.00
NZD   14805.00 15299.00
KRW   17.62 19.25
DKK   3573.00 3704.00
SEK   2288.00 2376.00
NOK   2265.00 2353.00

Nguồn: Agribank