dân số Việt Nam - các bài viết về dân số Việt Nam, tin tức dân số Việt Nam
-
Gần 1 triệu tài khoản chứng khoán mở mới từ đầu năm
Số lượng tài khoản chứng khoán mở mới vượt 100.000 trong 7 tháng liên tiếp.Tháng 10, 07,2021 | 07:00 -
Dân số Việt Nam dự kiến tăng lên 104 triệu năm 2030
Chính phủ đặt mục tiêu đến năm 2030, quy mô dân số khoảng 104 triệu, tuổi thọ trung bình là 75, trong đó thời gian sống khỏe mạnh tối thiểu 68 năm.Tháng 11, 27,2019 | 07:54 -
Dân số Việt Nam bước vào giai đoạn 'rất già' năm 2038
Dự báo của Tổng Cục Dân số, khoảng 20 năm nữa Việt Nam có 20% người từ 60 tuổi lên, bước vào giai đoạn "dân số rất già".Tháng 07, 22,2019 | 08:07 -
Bắt đầu cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở lớn nhất từ trước đến nay
Từ 0h00 ngày 1/4, cuộc tổng điều tra về dân số và nhà ở với quy mô toàn quốc chính thức bắt đầu, với sự tham gia của hơn 122.000 điều tra viên.Tháng 04, 01,2019 | 09:25
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300 |
DOJI HCM | 80,000 | 82,500 |
DOJI HN | 80,000 | 82,500 |
PNJ HCM | 79,800 | 82,300 |
PNJ Hà Nội | 79,800 | 82,300 |
Phú Qúy SJC | 81,200 | 83,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300 | 83,000 |
Mi Hồng | 81,700 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,000 | 82,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net