Đạm Hà Bắc - các bài viết về Đạm Hà Bắc, tin tức Đạm Hà Bắc
-
Các 'ông lớn' phân bón đang làm ăn ra sao?
Một số "ông lớn" đầu ngành đã cán đích lợi nhuận năm nhờ giá nguyên liệu đầu vào giảm do dịch COVID-19. Dù vậy, vẫn còn đó không ít khó khăn bủa vây khi cạnh tranh ngành ngày càng gay gắt và sức cầu giảm, chi phí đầu tư tại các dự án lớn.Tháng 09, 10,2020 | 11:56 -
Phân loại 12 đại dự án yếu kém của ngành Công Thương
12 dự án được phân thành 3 nhóm. Theo đó, nhóm 1 gồm các dự án phục hồi có lãi; nhóm 2 là các dự án có thể tái cơ cấu để phục hồi chuyển lên nhóm 1; nhóm 3 gồm các dự án không thể tái cơ cấu, phục hồi, kiên quyết cho phá sản, giải thể,... để giảm thiệt hại cho Nhà nước.Tháng 06, 06,2020 | 07:40 -
Đạm Hà Bắc: Lỗ luỹ kế ngấp nghé vốn điều lệ
Theo báo cáo tài chính hợp nhất quý IV/2017 (chưa kiểm toán) vừa công bố, Công ty CP Phân đạm và Hoá chất Hà Bắc (UpCOM: DHB) tiếp tục lỗ 602 tỷ đồng trong năm 2017, đẩy lỗ luỹ kế lên 2.330 tỷ đồng, ngấp nghé vốn điều lệ (2.722 tỷ đồng).Tháng 02, 08,2018 | 01:11 -
Lỗ 2.000 tỷ, Đạm Hà Bắc vẫn lên sàn
Thua lỗ kéo dài, nợ vay chồng chất, Đạm Hà Bắc làm sao huy động được vốn để tiếp tục mưu sinh?Tháng 07, 26,2017 | 10:17
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,700100 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,90050 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net