Cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý - các bài viết về Cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý, tin tức Cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý
-
Cận cảnh dự án giao thông hơn 720 tỷ sắp hoàn thành ở Đà Nẵng
Ngày 29/3 tới, dự án cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý (quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng) với vốn đầu tư hơn 720 tỷ đồng sẽ chính thức khánh thành, đưa vào sử dụng.Tháng 03, 23,2022 | 07:36 -
Cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý tăng 173 tỷ đồng sau khi điều chỉnh
Sáng 17/5, tại kỳ họp bất thường HĐND TP. Đà Nẵng khóa IX (nhiệm kỳ 2016 – 2021) đã phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cải tạo cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý. Theo đó, dự án sẽ tăng hơn 173 tỷ đồng so với phê duyệt đầu tư trước đó (hơn 550 tỷ đồng).Tháng 05, 17,2019 | 03:53
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 81,000100 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net