Cục thống kê Hà Tĩnh - các bài viết về Cục thống kê Hà Tĩnh, tin tức Cục thống kê Hà Tĩnh
-
Tăng trưởng không âm, Hà Tĩnh tiếp tục duy trì phát triển kinh tế ổn định
GDP 6 tháng đầu năm 2020 của Hà Tĩnh ước tăng 0,1% so với cùng kỳ năm 2019. Dù mức tăng không cao, song đây cũng có thể coi là kết quả đáng khích lệ bởi nền kinh tế địa phương này tiếp tục duy trì tăng trưởng, không rơi vào tình trạng suy thoái.Tháng 06, 30,2020 | 09:00 -
Hà Tĩnh: Vốn đầu tư toàn xã hội đạt thấp nhất trong vòng 5 năm trở lại đây
Theo số liệu của Cục Thống kê Hà Tĩnh, thực hiện vốn đầu tư toàn xã hội 9 tháng đầu năm 2019 trên địa bàn Hà Tĩnh ước tính đạt thấp nhất trong vòng 5 năm trở lại đây, giảm 20,9% so với cùng kỳ năm trước và chỉ bằng 27,5% so với 9 tháng năm 2015.Tháng 11, 06,2019 | 05:26
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net