Cục Phòng vệ thương mại - các bài viết về Cục Phòng vệ thương mại, tin tức Cục Phòng vệ thương mại
-
Ứng phó biện pháp phòng vệ thương mại mới
Những năm gần đây, hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam tiếp tục đối mặt nguy cơ bị điều tra với các biện pháp phòng vệ thương mại mới.Tháng 01, 08,2023 | 07:50 -
Tiếp nhận hồ sơ miễn trừ biện pháp chống bán phá giá, chống trợ cấp đối với đường mía Thái Lan
Cục Phòng vệ thương mại đề nghị các doanh nghiệp nhận thấy có thể đáp ứng các điều kiện được miễn trừ áp thuế CBPG, CTC đường mía Thái Lan nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ trước 17h ngày 25/7.Tháng 06, 26,2021 | 02:25 -
Bộ Công Thương miễn trừ biện pháp tự vệ nhập khẩu tôn màu chất lượng cao cho 11 doanh nghiệp
Bộ Công Thương cho biết, ngày 27/12/2018, cơ quan này đã ban hành Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ đối với tôn màu nhập khẩu chất lượng cao (SG05) (đợt 1) với tổng lượng cấp miễn trừ trong năm 2019 là 32.285 tấn.Tháng 01, 08,2019 | 03:13 -
Năm xu hướng kiện phòng vệ thương mại
Khi hàng rào thuế quan giảm xuống thì xu thế các nước gia tăng bảo hộ đối với ngành sản xuất nội địa, áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại ngày càng trở nên nóng...Tháng 06, 05,2018 | 09:43
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800200 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net