Cửa khẩu quốc tế Bờ Y - các bài viết về Cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tin tức Cửa khẩu quốc tế Bờ Y
-
Kon Tum tiếp tục đẩy mạnh sản xuất kinh doanh, tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp
Mặc dù phải đối mặt với những khó khăn, thách thức khi thực hiện “nhiệm vụ kép” vừa phòng chống dịch COVID-19, vừa phát triển kinh tế - xã hội, tuy nhiên, để thực hiện tốt các mục tiêu năm 2020, tỉnh Kon Tum sẽ tiếp tục đẩy mạnh sản xuất kinh doanh, tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, tạo nguồn thu ngân sách.Tháng 07, 10,2020 | 05:20 -
Làm thế nào để Cửa khẩu quốc tế Bờ Y ‘hồi sinh’ trở lại
Sau hơn 10 năm đầu tư và phát triển, KKT cửa khẩu Bờ Y đã đem lại những kết quả khả quan về kinh tế xã hội cho địa phương. Tuy nhiên, vài năm trở lại đây KKT của ‘Ngã ba Đông Dương’ đang gặp nhiều khó khăn, cần có sự quan tâm hơn nữa của Trung ương và địa phương đối với KKT này.Tháng 12, 26,2018 | 12:16
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 80,0001,000 | 82,5001,000 |
SJC Hà Nội | 80,0001,000 | 82,5001,000 |
DOJI HCM | 79,7501,250 | 82,2501,200 |
DOJI HN | 79,7001,300 | 82,2001,250 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 80,500600 | 82,500900 |
Bảo Tín Minh Châu | 80,550600 | 82,450950 |
Mi Hồng | 81,000600 | 82,300900 |
EXIMBANK | 80,0001,000 | 82,0001,000 |
TPBANK GOLD | 79,7001,300 | 82,2001,250 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net