CTCP Xây dựng Coteccons - các bài viết về CTCP Xây dựng Coteccons, tin tức CTCP Xây dựng Coteccons
-
Biên lãi gộp của Coteccons liên tục hồi phục suốt 4 quý dù chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19
Dù ảnh hưởng bởi COVID-19 khiến doanh thu sụt giảm, biên lãi gộp Coteccons (CTD) tiếp tục phục hồi trong quý I/2020 lên 5,5% so với mức 4,5% trong quý IV/2019 – đây là quý thứ 4 biên lãi CTD hồi phục kể từ mức thấp nhất hồi quý II/2019.Tháng 05, 05,2020 | 03:02 -
Quỹ ngoại Singapore mua gần 8 triệu cổ phiếu CTD, thế chân cổ đông lớn là quỹ ngoại Hàn Quốc tại Coteccons
Sau khi quỹ ngoại Hàn Quốc bán hơn 6,3 triệu cổ phiếu CTD, thì quỹ ngoại Singapore đã mua hơn 7,84 triệu cổ phiếu này và tăng sở hữu lên 10,8%, trở thành cổ đông lớn thứ 4 tại Coteccons. Bên cạnh đó, một cá nhân khác là ông Turumbayev Talgat, Thành viên HĐQT, cũng đã đăng ký mua vào 700.000 cổ phiếu CTD.Tháng 08, 16,2019 | 07:24 -
Sau 9 tháng đầu năm, Coteccons có gần 4.800 tỷ đồng tiền gửi ngân hàng
CTCP Xây dựng Coteccons (mã chứng khoán: CTD) vừa công bố báo cáo tài chính quý 3/2018 (chưa soát xét). Theo đó, doanh thu hợp nhất quý 3/2018 đạt 8.123 tỷ đồng tăng 6,15% so với cùng kỳ. Lợi nhuận sau thuế giảm nhẹ 0,8%, xuống còn 473 tỷ đồng.Tháng 10, 22,2018 | 07:03
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100400 | 84,100400 |
SJC Hà Nội | 82,100400 | 84,100400 |
DOJI HCM | 82,000300 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000300 | 84,000200 |
PNJ HCM | 82,100400 | 84,100400 |
PNJ Hà Nội | 82,100400 | 84,100400 |
Phú Qúy SJC | 82,000500 | 84,000500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100300 | 83,950350 |
Mi Hồng | 82,300600 | 83,600300 |
EXIMBANK | 81,800300 | 83,800300 |
TPBANK GOLD | 82,000300 | 84,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net