CTCP Thuận Thảo - các bài viết về CTCP Thuận Thảo, tin tức CTCP Thuận Thảo
-
Nữ đại gia Thuận Thảo - 'bông hồng vàng' Phú Yên lún sâu vào khó khăn
CTCP Thuận Thảo của nữ đại gia Võ Thị Thanh – doanh nhân lừng lẫy một thời của Phú Yên tiếp tục khó khăn khi ngập trong thua lỗ và nợ nần.Tháng 04, 02,2020 | 07:00 -
Đấu giá khách sạn 5 sao CenDeluxe của “Bông hồng vàng” Phú Yên
Khách sạn 5 sao Cendeluxe 17 tầng cùng một số dự án khác của CTCP Thuận Thảo sẽ được Công ty Bán đấu giá tài sản Việt Tín rao bán ở mức giá khởi điểm hơn 500 tỷ đồng.Tháng 07, 27,2019 | 04:03 -
BIDV và VAMC chưa thể 'dứt tình' với cục nợ nghìn tỷ của 'Bông hồng vàng' Thuận Thảo
Dù đã nhiều lần rao bán và giảm giá mạnh, khối nợ gần 2.400 tỷ đồng của Công ty Cổ phần (CTCP) Thuận Thảo và người liên quan vẫn chưa thể tìm được chủ mới.Tháng 07, 20,2019 | 06:30 -
'Bông hồng vàng' Thuận Thảo khởi kiện UBND tỉnh Phú Yên
Yêu cầu di dời tài sản trên dự án bị thu hồi không được đáp ứng, doanh nghiệp của bà Võ Thị Thanh đã khởi kiện UBND tỉnh Phú Yên.Tháng 07, 20,2019 | 06:32
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net