CTCP Tân Tấn Nhật - các bài viết về CTCP Tân Tấn Nhật, tin tức CTCP Tân Tấn Nhật
-
Chủ dự án điện gió hơn 1.750 tỷ ở Kon Tum vừa bị xử phạt là ai?
CTCP Tân Tấn Nhật vừa bị Thanh tra Sở Xây dựng Kon Tum xử phạt do có một số hành vi vi phạm hành chính tại dự án năng lượng tái tạo ở huyện Đăk Glei.Tháng 11, 04,2023 | 12:58 -
Điều chỉnh dự án điện gió 1.900 tỷ của Tân Tấn Nhật ở Kon Tum
CTCP Tân Tấn Nhật được chấp thuận giảm vốn đầu tư dự án Nhà máy điện gió Đăk Glei từ gần 1.900 tỷ đồng xuống 1.756 tỷ đồng.Tháng 10, 22,2021 | 12:17 -
Hình bóng Thịnh Long Group ở bộ đôi dự án điện gió 3.000 tỷ tại Gia Lai
Không chỉ 2 dự án điện gió Ia Pech và Ia Pech 2 tại Gia Lai, Thịnh Long Group còn liên quan tới dự án điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei ở Kon Tum. Trước đó, Tập đoàn này và đối tác Europlast đã bán dự án điện mặt trời Thịnh Long Phú Yên cho Thái Lan.Tháng 11, 05,2020 | 03:24
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net