CTCP Tân Hiệp - các bài viết về CTCP Tân Hiệp, tin tức CTCP Tân Hiệp
-
Mức lãi 'bé hạt tiêu' của chủ dự án Khu dân cư Chợ Mới - Long An
Do đang trong quá trình xây dựng dự án, lợi nhuận của CTCP Đầu tư Phát triển Phú Châu sẽ còn nhiều động do chịu tác động từ một số chi phí, đơn cử có thể kể đến chi phí khấu hao tài sản cố định và lãi vay.Tháng 08, 14,2020 | 09:49 -
Nỗ lực hồi sinh dự án Khu dân cư Chợ Mới của Phú Châu
Lô trái phiếu 800 tỷ đồng trong năm 2019 nhiều khả năng đã đẩy hệ số nợ/vốn chủ sở hữu của Phú Châu tăng mạnh từ mức 0,17 lần lên 2,32 lần. Trong bối cảnh này, việc doanh nghiệp vẫn báo lãi 17,49 tỷ đồng là dấu hiệu cho thấy dự án Khu dân cư Chợ Mới đã có chuyển biến tích cực.Tháng 02, 28,2020 | 07:00 -
An Phú Corp lỗ 21,3 tỷ đồng 9 tháng đầu năm
Con số này cùng kỳ năm ngoái là 103,4 tỷ đồng.Tháng 10, 19,2018 | 07:14
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net