CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành - các bài viết về CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành, tin tức CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành
-
Trước thềm niêm yết, Năng lượng Trường Thành có gì hấp dẫn?
Việc cổ phiếu TTA niêm yết trên sàn được đánh giá là hợp lý và là động lực để các doanh nghiệp khác hoạt động cùng ngành có thể sớm minh bạch thông tin. Mặt khác, động thái này sẽ là điểm nhấn quan trọng trong giai đoạn phát triển của "tay chơi" năng lượng - Trường Thành Group.Tháng 09, 12,2020 | 07:00 -
Ai sở hữu Trường Thành - 'tay chơi' năng lượng sắp sửa lên sàn HOSE?
Nhiều khả năng, niêm yết lên sàn HOSE là bước đi để giới chủ Trường Thành hiện thực hóa tham vọng năng lượng. Dữ liệu của Nhadautu.vn cho thấy, Trường Thành đang nắm 6 dự án với tổng mức đầu tư 6.791 tỷ đồng, tức gấp hơn 5 lần vốn điều lệ công ty.Tháng 07, 14,2020 | 07:00
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net