ctcp đầu tư vsd - các bài viết về ctcp đầu tư vsd, tin tức ctcp đầu tư vsd
-
Băn khoăn VCP Holdings sau 1 năm về tay thiếu gia Thuận Thành EJS
Dùng dòng tiền của công ty mục tiêu bù đắp chi phí đầu tư là diễn biến dễ thấy ở bất kỳ thương vụ M&A nào. Tuy nhiên với trường hợp VCP, cổ đông lớn bằng nhiều cách thức đã và đang "nắn" dòng tiền nghìn tỷ trong khi tình hình tài chính của doanh nghiệp đang ngày càng đi xuống.Tháng 12, 02,2020 | 10:24 -
'Khẩu vị' thuỷ điện của chủ mới Vinaconex P&C
Liên tục mua lại các dự án thuỷ điện vừa và nhỏ, nhưng với thương vụ đình đám Vinaconex P&C, tham vọng của VSD Holdings cùng doanh nhân 31 tuổi Vũ Ngọc Tú chắc hẳn hãy chưa dừng lại ở mảng năng lượng.Tháng 06, 02,2020 | 05:50 -
Thuỷ điện Nậm La bất ngờ mua lại lô trái phiếu 'cắt cổ'
Việc Thuỷ điện Nậm La mua lại trái phiếu đồng pha với diễn biến nhóm chủ của doanh nghiệp này nắm quyền kiểm soát và đưa ra nhiều quyết định vay vốn, đầu tư có giá trị lớn tại Vinaconex P&C.Tháng 06, 02,2020 | 11:01 -
Khoản vay 'cắt cổ' hé lộ cuộc chơi lớn của VSD Holdings
Đứng sau doanh nhân Vũ Ngọc Tú cùng VSD Holdings là hình bóng của một nhóm nhà đầu tư giàu tiềm lực đến từ xứ "Bắc" - Bắc Giang và Bắc Ninh.Tháng 04, 10,2020 | 07:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
Nguồn: giavangsjc.net