CTCP Đầu tư và Xây dựng Phúc Khang - các bài viết về CTCP Đầu tư và Xây dựng Phúc Khang, tin tức CTCP Đầu tư và Xây dựng Phúc Khang
-
Vai trò của 'ông trùm' khu công nghiệp Tân Đô CIC trong dự án Phúc Long Vân
Sự am tường địa bàn cũng như các mối quan hệ ở Long An của Tân Đô CIC chắc hẳn đóng góp rất lớn vào quá trình xin dự án Phúc Long Vân, nhất là khi vào thời điểm thành lập, doanh nghiệp kín tiếng của ông Nguyễn Tất Thắng là công ty mẹ, nắm quá nửa cổ phần dự án.Tháng 05, 25,2020 | 08:22 -
Chủ dự án Phúc Long Vân bất ngờ lỗ lớn
Mặc dù có được nguồn tiền khủng sau thương vụ phát hành trái phiếu vào nửa cuối năm 2019 để phát triển dự án, song tình hình tài chính hiện tại là vấn đề mà lãnh đạo Phúc Long Vân cần phải lưu tâm.Tháng 05, 20,2020 | 09:36 -
Khoản nợ nghìn tỷ và tham vọng mới của Địa ốc Phúc Khang
Là doanh nghiệp còn khá non trẻ trên thị trường địa ốc phía Nam, song Phúc Khang đang ghi nhận sự phát triển nhanh chóng với loạt dự án cả ở TP.HCM lẫn các vùng ven.Tháng 08, 27,2019 | 07:00
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net