CTCP Bột giặt NET - các bài viết về CTCP Bột giặt NET, tin tức CTCP Bột giặt NET
-
'Kệ' dịch COVID-19, Bột giặt NET vẫn báo lãi kỷ lục trong quý I/2020
Nhờ tăng trưởng mạnh doanh số bán hàng, Bột giặt NET trong quý I/2020 đã có mức doanh thu thuần đạt 356,8 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế 32,16 tỷ đồng, là kết quả kinh doanh quý cao nhất của doanh nghiệp này từ trước đến nay.Tháng 04, 18,2020 | 04:03 -
Doanh nghiệp khiến Masan muốn chi 28 triệu USD thâu tóm đang kinh doanh thế nào?
Dù là đối tác chiến lược của Unilever, kết quả kinh doanh của CTCP Bột giặt Net trong những năm gần đây đang có dấu hiệu suy giảm.Tháng 12, 29,2019 | 02:30 -
Vinachem liên tiếp thoái vốn khỏi loạt doanh nghiệp 'con cưng'
Vinachem sẽ đấu giá cổ phần tại Bột giặt NET, DCI và Incodemic cùng vào ngày 10/7 tới đây và dự thu ít nhất 213 tỷ đồng.Tháng 06, 13,2019 | 05:23
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 81,000100 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net