CPI tháng 7 - các bài viết về CPI tháng 7, tin tức CPI tháng 7
-
CPI tháng 7 tăng 2,25%
Theo số liệu công bố của Tổng cục Thống kê, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 7 năm 2021 tăng 2,25% so với tháng 12/2020 và tăng 2,64% so với cùng kỳ năm 2020.Tháng 07, 29,2021 | 01:40 -
Lương cơ sở tăng, dịch tả lợn châu Phi diễn biến phức tạp,... đẩy CPI tháng 7 tăng 0,18%
Theo đánh giá của Tổng cục Thống kê, bình quân 7 tháng năm 2019 CPI tăng 2,61% so với cùng kỳ năm 2018, đây là mức tăng bình quân 7 tháng thấp nhất trong 3 năm gần đây.Tháng 07, 29,2019 | 12:02 -
Giá vàng tháng 7 giảm 1,8% so với cùng kỳ năm 2016
Tổng cục Thống kê vừa công bố số liệu đánh giá về tình hình kinh tế xã hội trong nước tháng 7. Theo đó, chỉ số giá tiêu dùng cả nước (CPI) tăng 0,11% so với tháng trước và tăng 0,31% so với tháng 12/2016. Chỉ số giá vàng giảm 0,88% so với tháng trước; giảm 1,8% so với cùng kỳ năm trước.Tháng 08, 01,2017 | 09:38
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300 |
DOJI HCM | 80,000 | 82,500 |
DOJI HN | 80,000 | 82,500 |
PNJ HCM | 81,0001,200 | 83,100800 |
PNJ Hà Nội | 81,0001,200 | 83,100800 |
Phú Qúy SJC | 81,200 | 83,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300 | 83,000 |
Mi Hồng | 81,500200 | 83,000200 |
EXIMBANK | 81,300300 | 83,300300 |
TPBANK GOLD | 80,000 | 82,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net