CPI giảm - các bài viết về CPI giảm, tin tức CPI giảm
-
Tháng 11, kinh tế Hà Nội tăng trưởng như thế nào?
Cục Thống kê Hà Nội cho biết hoạt động sản xuất kinh doanh và xuất khẩu trên địa bàn thành phố vẫn tiếp đà tăng trưởng khá và toàn diện trong tháng 11/2022.Tháng 11, 30,2022 | 08:02 -
Lạm phát giảm, điều chưa từng thấy trong vòng 5 năm trở lại đây
Theo thống kê của Tổng cục Thống kê (TCTK), chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 5 giảm 0,03% so với tháng trước và giảm 1,24% so với tháng 12/2019, là mức thấp nhất trong giai đoạn từ năm 2016 đến nay.Tháng 06, 02,2020 | 10:23 -
Thịt lợn rớt giá, khiến CPI tháng 5/2017 giảm mạnh
Có 4/11 nhóm hàng hóa dịch vụ có CPI tháng 5 giảm so với tháng trước, trong đó nhóm thực phẩm giảm 2,27% do giá thịt lợn giảm mạnh đã tác động tới CPI tháng 5 giảm 0,51% so với tháng trước.Tháng 05, 29,2017 | 05:05
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net