CP Group - các bài viết về CP Group, tin tức CP Group
-
Chân dung gia tộc đứng sau CP Group và tỷ phú giàu nhất Thái Lan
Từ 1 cửa tiệm nhỏ bán hạt giống ra đời năm 1921 tại đường Song Wat ở thủ đô Bangkok, đến nay CP đã lớn mạnh trở thành tập đoàn tư nhân hàng đầu Thái Lan với hơn 200 chi nhánh trên khắp thế giới, sử dụng hơn 300.000 nhân viên.Tháng 09, 14,2020 | 06:37 -
Quan hệ ít biết với Trung Quốc của tài phiệt Thái gốc Hoa, có đầu tư khủng ở Việt Nam
Trong số các nhà tài phiệt Thái Lan gốc Hoa đang đầu tư tại Việt Nam, "vua thức ăn gia súc" Dhanin Cheravanont - Chủ tịch C.P Group đã có mối quan hệ mật thiết trong kinh doanh với Trung Quốc từ những năm 1970.Tháng 12, 25,2017 | 12:09 -
Thua lỗ ở Việt Nam, FamilyMart muốn hợp tác với CP Group
Trong khi thu được lợi nhuận từ thị trường Đài Loan và Trung Quốc, FamilyMart đang xem xét lại các hoạt động kinh doanh thua lỗ tại Thái Lan, Việt Nam và Indonesia, theo tin từ Reuters.Tháng 05, 10,2017 | 07:06
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800200 | 83,800200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850250 | 83,750200 |
Mi Hồng | 82,100200 | 83,400200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net