COVID-19 Hà Nội - các bài viết về COVID-19 Hà Nội, tin tức COVID-19 Hà Nội
-
Các quận ‘nguy cơ cao’ của Hà Nội dừng bán hàng ăn uống tại chỗ
Hà Nội hiện có 8 quận được đánh giá ở mức "nguy cơ cao", theo quy định sẽ phải siết chặt nhiều hoạt động phòng, chống dịch. Cập nhật đến chiều 25/12, các quận đã ban hành công văn điều chỉnh các biện pháp hành chính tương ứng.Tháng 12, 25,2021 | 06:14 -
Hà Nội ghi nhận ca mắc COVID-19 thứ 20 ở quận Cầu Giấy
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội thông báo ghi nhận ca mắc COVID-19 thứ 20 là F1 của bệnh nhân 1814.Tháng 02, 02,2021 | 08:57 -
Hà Nội chỉ đạo xử phạt nghiêm trường hợp không đeo khẩu trang nơi công cộng
Phó Chủ tịch UBND TP. Hà Nội Ngô Văn Quý – Trưởng ban chỉ đạo phòng chống dịch COVID-19 TP. Hà Nội yêu cầu các đơn vị chỉ đạo quyết liệt việc tuyên truyền để người dân đeo khẩu trang nơi công cộng và xử phạt nghiêm minh các trường hợp không thực hiện.Tháng 08, 14,2020 | 06:52 -
Thêm ca nghi nhiễm COVID-19, Hà Nội cấm tổ chức hội chợ, quán bar
Sau hơn 100 ngày, sau 1 ca mắc COVID-19 đã được Bộ Y tế, Hà Nội ghi nhận thêm trường hợp dương tính, Chủ tịch UBND TP. Hà Nội Nguyễn Đức Chung chỉ đạo không chủ quan, lơ là, dừng các hội chợ, lễ hội, quán bar...Tháng 07, 29,2020 | 07:51
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300200 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300200 |
DOJI HCM | 80,0001,000 | 82,500950 |
DOJI HN | 80,0001,000 | 82,500950 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 81,200100 | 83,300100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300150 | 83,000400 |
Mi Hồng | 81,700100 | 83,000200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,0001,000 | 82,500950 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net