Công ty TNHH Consid - các bài viết về Công ty TNHH Consid, tin tức Công ty TNHH Consid
-
Nghệ An cảnh báo rao bán đất tại Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương
Để tránh những thiệt hại không đáng có cho bà con nhân dân và đảm bảo ổn định tình hình trên địa bàn, UBND huyện Đô Lương (Nghệ An) ngày 3/10/2022 đã ra thông báo đề nghị chủ đầu tư dự án Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương thực hiện việc quảng cáo về dự án đúng quy định của pháp luật.Tháng 10, 05,2022 | 11:23 -
Vì sao dự án 11,42ha ở Đô Lương vẫn chưa ‘thông’?
Dự án khu đô thị gần 400 tỷ đồng do UBND huyện Đô Lương đề xuất, tuy nhiên tới nay vẫn chưa được thông qua.Tháng 02, 27,2021 | 10:44 -
Đằng sau 2 doanh nghiệp lập quy hoạch siêu dự án ở Đô Lương
Việc Nghệ An lựa chọn hai doanh nghiệp không mấy tên tuổi, thua lỗ nhiều năm để thực hiện lập quy hoạch siêu dự án hàng trăm ha ở Đô Lương không khỏi mang tới những băn khoăn về chủ sở hữu thực sự của những Hùng Sơn hay Consid.Tháng 01, 21,2021 | 05:19 -
Hai doanh nghiệp kín tiếng được giao lập quy hoạch siêu dự án ở Đô Lương
Với những dự án quy mô hàng trăm ha, thông thường đơn vị được giao lập quy hoạch phải là những thương hiệu lớn, có uy tín. Nghệ An đã chọn ai thực hiện lập quy hoạch siêu dự án hàng trăm ha ở thị trấn Đô Lương?Tháng 01, 20,2021 | 06:35
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net