công ty TNHH Bất động sản Minh Tân Hà Nội - các bài viết về công ty TNHH Bất động sản Minh Tân Hà Nội, tin tức công ty TNHH Bất động sản Minh Tân Hà Nội
-
Masterise Group: Sự trỗi dậy của một 'đế chế'
Việc “dứt tình” với Thảo Điền - thương hiệu đã gây dựng hơn một thập kỷ, để đến với tên gọi mới là dấu hiệu rõ nét về tham vọng trỗi dậy của Masterise Group, hay nói chính xác hơn là nhóm chủ của tập đoàn này.Tháng 09, 15,2020 | 07:00 -
Đằng sau lô trái phiếu 3.450 tỷ đồng của Địa Ốc Xanh
Với việc thu 9hút thành công 3.450 tỷ đồng qua kênh trái phiếu, tương đương gấp hơn 3,3 lần vốn chủ sở hữu, sẽ là hợp lý khi đằng sau Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh và Phát triển Thương mại Địa Ốc Xanh là một nhóm nhà đầu tư có tiềm lực lớn.Tháng 01, 11,2020 | 07:30 -
Chuyển nhượng gần 4.000 m2 đất dự án Gia Lâm
Theo tìm hiểu của Nhadautu.vn, Công ty TNHH Bất động sản Minh Tân Hà Nội mới được cấp phép hoạt động vào ngày 23/5 vừa qua. Ngoài ra, 2 tháng sau khi thành lập, công ty đã tăng vốn từ 530 tỷ lên 1.201 tỷ đồng.Tháng 09, 18,2019 | 12:05
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net