Công ty CP Vinhomes - các bài viết về Công ty CP Vinhomes, tin tức Công ty CP Vinhomes
-
Vinhomes khởi công dự án nhà ở xã hội gần 3.800 tỷ tại Khánh Hoà
Dự án nhà ở xã hội Happy Home Ranh do Công ty CP Vinhomes làm chủ đầu tư có tổng vốn đầu tư dự kiến gần 3.800 tỷ đồng, quy mô 87,64 ha.Tháng 01, 11,2024 | 02:06 -
Vinhomes đặt mục tiêu lãi 20.600 tỷ đồng trong năm 2019
Công ty CP Vinhomes (mã VHM) vừa công bố tài liệu họp ĐHĐCĐ thường niên 2019 gồm báo cáo kết quả năm 2018, phương án phân phối lợi nhuận và kế hoạch kinh doanh 2019.Tháng 05, 21,2019 | 06:34 -
Đằng sau khoản lợi nhuận khủng của Vinhomes
BCTC hợp nhất quý II/2018 của Công ty CP Vinhomes (Mã VHM) ghi nhận đạt lợi nhuận sau thuế 3.882 tỷ đồng, đây là mức lãi rất lớn so với quý II/2017 chỉ đạt được 6,9 tỷ đồng.Tháng 08, 02,2018 | 09:40 -
Sau công bố BCTC lãi lớn, bộ ba cổ phiếu nhà Vin sắp trả cổ tức ‘khủng’ bằng cổ phiếu
Sau khi công bố BCTC với mức lợi nhuận ‘khủng’, Tập đoàn VinGroup – CTCP (mã VIC), Công ty CP Vincom Retail (mã VRE) và Công ty CP Vinhomes (mã VHM) đồng loạt công bố thông tin sẽ phát hành cổ phiếu với số lượng lớn.Tháng 08, 01,2018 | 11:40
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net