Công ty CP Vincom Retail - các bài viết về Công ty CP Vincom Retail, tin tức Công ty CP Vincom Retail
-
Lợi nhuận sau thuế của Vincom Retail trong quý I/2019 tăng trưởng 13%
Công ty CP Vincom Retail (mã VRE) vừa công bố báo cáo tài chính quý I/2019 với sự tăng trưởng cả về mặt doanh thu lẫn lợi nhuận.Tháng 04, 23,2019 | 07:55 -
Sau công bố BCTC lãi lớn, bộ ba cổ phiếu nhà Vin sắp trả cổ tức ‘khủng’ bằng cổ phiếu
Sau khi công bố BCTC với mức lợi nhuận ‘khủng’, Tập đoàn VinGroup – CTCP (mã VIC), Công ty CP Vincom Retail (mã VRE) và Công ty CP Vinhomes (mã VHM) đồng loạt công bố thông tin sẽ phát hành cổ phiếu với số lượng lớn.Tháng 08, 01,2018 | 11:40 -
Bộ đôi VIC - VRE đồng loạt đạt mức giá cao nhất kể từ khi niêm yết
Phiên giao dịch 12/1 ghi nhận mã VIC của Tập đoàn VinGroup và cổ phiếu VRE của Công ty CP Vincom Retail đều tăng rất mạnh.Tháng 01, 12,2018 | 04:52
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net