Công ty CP Vàng Bạc đá quý Phú Nhuận - các bài viết về Công ty CP Vàng Bạc đá quý Phú Nhuận, tin tức Công ty CP Vàng Bạc đá quý Phú Nhuận
-
Sau điều chỉnh hồi tố, tổng tài sản của Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận tăng hơn 79 tỷ đồng
Công ty CP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận (mã PNJ) vừa công bố văn bản giải trình điều chỉnh hồi tố Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm 2017.Tháng 08, 18,2018 | 07:21 -
VDS: Các cửa hàng của PNJ ở phía Bắc chưa đạt hiệu quả cao
Trong 6 tháng đầu năm PNJ mở thêm 5 cửa hàng tại miền Bắc. Tuy nhiên, hiệu quả cửa hàng không cao do thói quen người tiêu dùng xem vàng là tài sản đầu tư và thường lui tới các cửa hàng trang sức vàng theo lượng.Tháng 07, 26,2018 | 08:21 -
Vốn hóa Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận ‘bay’ nghìn tỷ sau tin khởi tố Thành viên HĐQT
Với thông tin khởi tố Thành viên HĐQT Công ty CP Vàng Bạc đá quý Phú Nhuận (mã PNJ), bà Nguyễn Thị Cúc (nguyên Trưởng Ban Kiểm soát DAB), cổ phiếu doanh nghiệp này đã giảm giá 3 phiên liên tiếp.Tháng 06, 13,2018 | 06:30
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net