Công ty CP Thuận Thảo - các bài viết về Công ty CP Thuận Thảo, tin tức Công ty CP Thuận Thảo
-
‘Lấy ngắn nuôi dài’, câu chuyện muôn thuở đang khiến ‘Đầu tàu’ Phú Yên một thời sa vào khó khăn
"Chúng tôi không tự hài lòng với những thành công mà Công ty đã đạt được, phải luôn phấn đấu nâng cao tầm vóc và giá trị Công ty”. Những khẩu hiệu này, đáng buồn thay lại đến từ một doanh nghiệp đang trên bờ vực phá sản.Tháng 08, 25,2018 | 01:17 -
BIDV siết nợ 2.200 tỷ với doanh nghiệp liên quan nữ đại gia Phú Yên
Các doanh nghiệp liên quan tới 'bông hồng vàng' Võ Thị Thanh đều đang rơi vào tình cảnh rất khó khăn.Tháng 02, 13,2018 | 02:08
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,100200 | 81,100200 |
SJC Hà Nội | 79,100200 | 81,120200 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,050150 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,050150 |
Phú Qúy SJC | 79,000100 | 80,95050 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,800100 | 80,800100 |
EXIMBANK | 79,000200 | 80,700200 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net