Công ty CP Tập đoàn Kido - các bài viết về Công ty CP Tập đoàn Kido, tin tức Công ty CP Tập đoàn Kido
-
KIDO Group báo lãi sau thuế hơn 488 tỷ đồng sau 9 tháng
Kết thúc 9 tháng năm 2021, doanh thu thuần KIDO Group đạt 7.444 tỷ đồng, tăng 24% so với cùng kỳ năm trước. Lợi nhuận trước thuế đạt 480 tỷ đồng, tăng 42% so với cùng kỳ năm 2020. Lợi nhuận sau thuế tăng mạnh 92%, đạt 488 tỷ đồng.Tháng 10, 19,2021 | 05:00 -
Công ty của Phó Tổng Giám đốc KIDO mua vào ‘thỏa thuận’ cổ phiếu
Thông báo từ Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM (HOSE) cho biết, Công ty CP Tư vấn Quốc tế CIB đã mua vào thành công cổ phiếu của Công ty CP Tập đoàn Kido (mã KDC).Tháng 03, 15,2019 | 10:12 -
Hậu M&A, Kido đã sống bằng lợi nhuận tự kinh doanh
Với doanh thu trên 7.000 tỷ đồng, Công ty cổ phần Tập đoàn Kido (mã: KDC) đang dần chiếm lĩnh thị phần ở ngành thực phẩm thiết yếu có quy mô 250.000 tỷ đồng.Tháng 04, 23,2018 | 07:42 -
Doanh nghiệp Việt 'bán mình' ngày càng dồn dập
Một loạt nhà đầu tư nước ngoài liên tiếp trở thành "ông chủ" mới của nhiều doanh nghiệp có thương hiệu lẫn thâm niên tại Việt Nam.Tháng 03, 27,2018 | 07:54
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net