Công ty CP Hoàng Thịnh Đạt - các bài viết về Công ty CP Hoàng Thịnh Đạt, tin tức Công ty CP Hoàng Thịnh Đạt
-
Tiềm lực của Hoàng Thịnh Đạt Corp - chủ dự án Khu công nghiệp Hoàng Mai 1
Hoàng Thịnh Đạt, dù không quá nổi bật trên truyền thông, song là một tập đoàn kinh tế tầm cỡ khi rót vốn vào nhiều lĩnh vực, đặc biệt là khu công nghiệp.Tháng 03, 07,2021 | 09:22 -
Nghệ An trao giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án 750 tỷ đồng cho Hoàng Thịnh Đạt
Sáng 1/3, UBND tỉnh Nghệ An tổ chức Lễ trao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Dự án Khu công nghiệp Hoàng Mai 1, với tổng vốn đầu tư 750 tỷ đồng cho Công ty Cổ phần Hoàng Thịnh Đạt.Tháng 03, 01,2021 | 03:57 -
Nhiều dự án với tổng vốn ngàn tỉ đổ vào Nghệ An
Dù phải chịu tác động tiêu cực từ dịch COVID-19, tuy nhiên bức tranh thu hút đầu tư Nghệ An từ đầu năm đến nay vẫn đạt được nhiều kết quả tích cực.Tháng 11, 25,2020 | 01:02
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800800 | 83,800500 |
SJC Hà Nội | 81,800800 | 83,800500 |
DOJI HCM | 81,5001,500 | 83,5001,000 |
DOJI HN | 81,5001,500 | 83,5001,000 |
PNJ HCM | 81,0001,200 | 83,100800 |
PNJ Hà Nội | 81,0001,200 | 83,100800 |
Phú Qúy SJC | 81,800600 | 83,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300 | 83,000 |
Mi Hồng | 81,500200 | 83,000200 |
EXIMBANK | 81,300300 | 83,300300 |
TPBANK GOLD | 81,5001,500 | 83,5001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net