Công ty CP Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An - các bài viết về Công ty CP Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An, tin tức Công ty CP Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An
-
Hai doanh nghiệp địa ốc đứng đầu danh sách nợ thuế Nghệ An
Cục thuế Nghệ An vừa công khai danh sách doanh nghiệp chây ì nợ thuế trên địa bàn. Đứng đầu là các công ty hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.Tháng 11, 27,2020 | 09:14 -
Bao giờ dự án công - tư lớn nhất Bắc Trung Bộ mới đi vào hoạt động?
Với tổng mức đầu tư 1.300 tỷ đồng, dự án Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An - giai đoạn 2 được đánh giá là dự án công - tư lớn nhất Bắc Trung bộ. Tuy nhiên, sau nhiều năm triển khai, dự án vẫn chưa hoàn thành để đi vào hoạt động dù chủ đầu tư nhiều lần cam kết tiến độ,Tháng 10, 10,2020 | 07:00 -
Xây dựng sai phép, Công ty CP Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An bị xử phạt 40 triệu đồng
UBND TP. Vinh vừa ban hành Quyết định số 2128 xử phạt vi phạm hành chính đối với Công ty Cổ phần Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An vì đã tổ chức thi công xây dựng công trình sai với nội dung giấy phép xây dựng.Tháng 08, 14,2018 | 09:09
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,5001,000 | 83,800700 |
SJC Hà Nội | 81,5001,000 | 83,800700 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 81,800500 | 83,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850500 | 83,700550 |
Mi Hồng | 82,000500 | 83,500300 |
EXIMBANK | 81,500500 | 83,500500 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net