Công ty cổ phần ô tô Trường Hải - các bài viết về Công ty cổ phần ô tô Trường Hải, tin tức Công ty cổ phần ô tô Trường Hải
-
THACO nâng cao tự động hóa trong sản xuất
Là doanh nghiệp dẫn đầu trong ngành công nghiệp ô tô, công nghiệp hỗ trợ, THACO xác định tự động hóa là một trong những ưu tiên hàng đầu hiện nay để nâng cao chất lượng sản phẩm, năng lực cạnh tranh, làm chủ quá trình sản xuất để chủ động hội nhập, thực hiện mục tiêu tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu.Tháng 11, 26,2018 | 07:08 -
Thaco khánh thành nhà máy sản xuất ô tô Mazda lớn nhất Đông Nam Á
Sáng nay (25/3), Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải (Thaco) chính thức khánh thành nhà máy sản xuất, lắp ráp các dòng xe Mazda lớn nhất tại Đông Nam Á, với công suất 100.000 xe/năm.Tháng 03, 25,2018 | 10:34 -
Thaco lại 'châm ngòi' giảm giá ô tô
Ngày 18/11, Công ty cổ phần ô tô Trường Hải (Thaco) chính thức xuất xưởng mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc CUV, chiếc Mazda CX-5 hoàn toàn mới với mức giá được dự báo sẽ tiếp tục 'châm ngòi' cho cuộc chiến giảm giá mới trên thị trường.Tháng 11, 20,2017 | 12:30
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net