Công ty cổ phần Cảng Quy Nhơn - các bài viết về Công ty cổ phần Cảng Quy Nhơn, tin tức Công ty cổ phần Cảng Quy Nhơn
-
Bình Định mở rộng cảng Quy Nhơn lên hơn 88 ha
Theo quy hoạch được phê duyệt, đến năm 2030, diện tích Cảng Quy Nhơn sẽ đạt gần 88ha, trong đó phạm vi quy hoạch xây dựng trên bờ gần 70ha; phạm vi quy hoạch khu nước, vũng quay tàu hơn 18ha.Tháng 10, 02,2020 | 06:50 -
Vinalines sẽ thoái vốn 13 đơn vị thành viên trong năm 2020
Số lượng doanh nghiệp của Vinalines giảm từ 73 doanh nghiệp xuống còn 35 doanh nghiệp ở thời điểm hiện tại, bao gồm cả Công ty cổ phần Cảng Quy Nhơn mới được Vinalines tiếp nhận lại từ tháng 6/2019.Tháng 02, 20,2020 | 09:13 -
Sau cổ phần hoá, Cảng Quy Nhơn hoạt động ra sao?
Lợi thế về vị trí địa lý và khối tài sản lớn để lại từ thời doanh nghiệp nhà nước giúp Cảng Quy Nhơn hoạt động tương đối tốt trong thời gian đầu, song hiệu quả kinh doanh đi xuống rõ những năm gần đây do thiếu đầu tư.Tháng 11, 08,2017 | 11:38 -
Con trai ông Trần Bắc Hà từ chức, thôi làm lãnh đạo Cảng Quy Nhơn
Ông Trần Duy Tùng rút lui khỏi Cảng Quy Nhơn sau hơn một năm được bầu làm lãnh đạo.Tháng 11, 06,2017 | 02:26
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net