công ty chứng khoán ngoại - các bài viết về công ty chứng khoán ngoại, tin tức công ty chứng khoán ngoại
-
Công ty chứng khoán ngoại đổi lợi nhuận lấy thị phần?
Trong 5 công ty chứng khoán ngoại có vốn điều lệ trên 1.000 tỷ đồng hiện nay, có 4 công ty thể hiện rõ động thái tăng tốc trong cuộc đua giành thị phần với nhóm dẫn đầu, thậm chí sẵn sàng lỗ mảng môi giới để đạt mục tiêu này.Tháng 10, 31,2019 | 02:38 -
Công ty chứng khoán ‘ngoại’: Hậu M&A là thay đổi nhân sự
Sau sự gia nhập của các cổ đông lớn tại nhiều công ty chứng khoán là diễn biến thay đổi nhân sự.Tháng 12, 24,2018 | 10:30 -
Ồ ạt tăng vốn: Công ty chứng khoán ngoại chuẩn bị “lấn sàn”
Chỉ trong một thời gian ngắn, các nhà đầu tư ngoại ồ ạt “đổ bộ” vào nhóm các công ty chứng khoán. Có vốn lớn, kinh nghiệm lâu năm ở thị trường quốc tế, nhóm các nhà đầu tư này liệu có khiến các công ty chứng khoán nội phải chùn bước?Tháng 08, 21,2018 | 09:54
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 82,000 | 84,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100 | 83,950 |
Mi Hồng | 82,300 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net