công trình vi phạm trật tự xây dựng - các bài viết về công trình vi phạm trật tự xây dựng, tin tức công trình vi phạm trật tự xây dựng
-
TP.HCM cho hợp thức hóa nhà xây dựng không phép, sai phép
Trước tình trạng số lượng lớn công trình vi phạm trật tự xây dựng diễn biến phức tạp, phát hiện muộn và khó xử lý, TP.HCM đã cho phép hợp thức hóa những công trình này nhưng phải đáp ứng điều kiện theo từng nhóm cụ thể.Tháng 05, 07,2020 | 08:26 -
Bộ trưởng Xây dựng: Không còn việc phạt cho tồn tại ở các công trình vi phạm
Bộ trưởng Xây dựng Phạm Hồng Hà khẳng định, từ 1/1/2018 không còn có việc "phạt cho tồn tại" ở các công trình vi phạm nữa, nhưng để thực hiện được phải làm tất cả các khâu thật sự chặt chẽ.Tháng 11, 27,2019 | 04:01 -
TP. HCM đề nghị kiểm điểm nghiêm khắc sai phạm liên quan đến công trình "Gia Trang quán - Tràm Chim Resort"
Liên quan đến công trình vi phạm trật tự xây dựng tại “Gia Trang quán - Tràm Chim Resort”, UBND TP.HCM yêu cầu huyện Bình Chánh xem xét kiểm điểm, xử lý trách nhiệm nghiêm khắc đối với các tổ chức, cá nhân đã buông lỏng quản lý. Đồng thời, khẩn trương tổ chức cưỡng chế ngay toàn bộ công trình nói trên.Tháng 11, 01,2019 | 06:59
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 79,500400 | 81,500400 |
PNJ Hà Nội | 79,500400 | 81,500400 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,500100 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net