công trình phòng chống thiên tai - các bài viết về công trình phòng chống thiên tai, tin tức công trình phòng chống thiên tai
-
TP.HCM đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng các dự án thủy lợi, phòng chống thiên tai
UBND TP.HCM yêu cầu các sở, ban ngành, quận - huyện đẩy nhanh tiến độ bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ thi công hoàn thành dứt điểm các dự án đê, kè, thủy lợi, phòng chống thiên tai trên địa bàn nhằm phát huy hiệu quả ngăn triều cường, phòng chống ngập úng, sạt lở, bảo vệ an toàn khu dân cư.Tháng 10, 21,2020 | 05:53 -
TP.HCM đẩy nhanh tiến độ thi công các công trình phòng chống thiên tai
Theo UBND TP.HCM, đối với các công trình đã có chủ trương chưa kịp hoàn thành, chủ đầu tư phải có phương án, biện pháp đảm bảo an toàn cho công trình khi có lũ, bão xảy ra; đối với các công trình sử dụng nguồn Quỹ Phòng chống thiên tai TP đã có chủ trương của UBND TP, hoàn thành trước ngày 30/6/2020.Tháng 05, 26,2020 | 04:15
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net