con trai ông Nguyễn Bá Thanh - các bài viết về con trai ông Nguyễn Bá Thanh, tin tức con trai ông Nguyễn Bá Thanh
-
Ông Nguyễn Bá Cảnh xin thôi đại biểu HĐND TP. Đà Nẵng
Mới đây, ông Nguyễn Bá Cảnh đại biểu HĐND TP. Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021 đã có đơn xin thôi làm đại biểu HĐND thành phố.Tháng 07, 06,2019 | 01:43 -
Đề nghị Ban Bí thư xem xét kỷ luật ông Nguyễn Bá Cảnh
Trước vi phạm về đạo đức lối sống, những điều đảng viên không được làm, ông Nguyễn Bá Cảnh bị Ủy ban Kiểm tra Trung ương đề nghị Ban Bí thư xem xét, thi hành kỷ luật.Tháng 05, 05,2019 | 02:39 -
Đường quan lộ của ông Nguyễn Bá Cảnh trước khi bị đề nghị cách chức
Ông Nguyễn Bá Cảnh tốt nghiệp đại học kinh tế tại Đà Nẵng, có bằng thạc sĩ Quản trị công ở Anh Quốc, cao cấp lý luận chính trị. Ông từng giữ chức Bí thư Thành đoàn Đà Nẵng và được bầu làm đại biểu HĐND TP. Đà Nẵng khóa IX.Tháng 04, 14,2019 | 07:23 -
Vì sao ông Nguyễn Bá Cảnh bị đề nghị cách chức?
Ông Nguyễn Bá Cảnh, Phó ban Thường trực Dân vận Thành ủy Đà Nẵng vi phạm Điều 5 Luật Hôn nhân và Gia đình và vi phạm Quy định 47 của Trung ương về những điều đảng viên không được làm.Tháng 04, 13,2019 | 07:23
-
Tài sản tỷ phú Phạm Nhật Vượng biến động ra sao sau khi chuyển nhượng VinMart, VinEco cho Masan?
04, Tháng 12, 2019 | 07:15 -
Những vị tỷ phú 'tự thân vận động' trong lịch sử bầu cử Tổng thống Mỹ
02, Tháng 12, 2019 | 06:25 -
Từ chiếc xe 'bị lãng quên' có giá chỉ 100 USD của James Bond đến 'nguồn cảm hứng' của Cybertruck
03, Tháng 12, 2019 | 05:58 -
Nhìn lại những ‘lời hứa’ về giá cổ phiếu của Chủ tịch FLC Trịnh Văn Quyết
06, Tháng 12, 2019 | 20:22 -
Bạn phải chi bao nhiêu tiền nếu muốn đi Philippines xem U22 Việt Nam chơi trận chung kết?
08, Tháng 12, 2019 | 09:59 -
Cengroup có đủ nguồn lực giải cứu Cocobay?
03, Tháng 12, 2019 | 16:12
Sàn VN-Index 966,06 +2,50 / +0,26% Lúc 09/12/2019 15:59:56 Cao nhất 06/11/2019 1023,42 Thấp nhất 04/01/2019 861,85 | Giao dịch hôm nay SLGD: 378 KLGD: 273.262.818 GTGD: 4,92 triệu |
Sàn HNX-Index 102,36 -0,14 / -0,14% Lúc 09/12/2019 15:59:56 Cao nhất 18/03/2019 110,44 Thấp nhất 15/01/2019 98,71 | Giao dịch hôm nay SLGD: 200 KLGD: 21.256.855 GTGD: 250.531,00 |
Sàn UPCOM-Index 55,79 -0,13 / -0,23% Lúc 09/12/2019 15:59:56 Cao nhất 25/07/2019 58,90 Thấp nhất 25/12/2018 51,11 | Giao dịch hôm nay SLGD: 299 KLGD: 5.799.501 GTGD: 124.393,00 |
Nguồn: VPBS
Mã TN | Tên ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15600.95 | 15962.04 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17176.5 | 17627.25 |
CHF | SWISS FRANCE | 23043.81 | 23600.9 |
DKK | DANISH KRONE | 0 | 3483.15 |
EUR | EURO | 25406.72 | 26248.54 |
GBP | BRITISH POUND | 30116.29 | 30598.59 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2917.51 | 2982.07 |
INR | INDIAN RUPEE | 0 | 337.12 |
JPY | JAPANESE YEN | 208.38 | 216.64 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | 18.06 | 20.52 |
KWD | KUWAITI DINAR | 0 | 79110.66 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | 0 | 5605.61 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | 0 | 2577.79 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | 0 | 404.66 |
SAR | SAUDI RIAL | 0 | 6407.25 |
SEK | SWEDISH KRONA | 0 | 2469.7 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16823.53 | 17127.16 |
THB | THAI BAHT | 748.3 | 779.51 |
USD | US DOLLAR | 23120 | 23240 |
Nguồn: VietComBank
1table
3630
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 41,200-20 | 41,420-30 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 41,170-10 | 41,590-40 |
Vàng nữ trang 9999 | 40,620-30 | 41,420-30 |
Vàng nữ trang 24K | 40,010-30 | 41,010-30 |
Vàng nữ trang 18K | 29,818-23 | 31,218-23 |
Vàng nữ trang 14K | 22,900-18 | 24,300-18 |
Vàng nữ trang 10K | 16,024-12 | 17,424-12 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 41,200-20 | 41,440-30 |
SJC Đà Nẵng | 41,200-20 | 41,440-30 |
SJC Nha Trang | 41,190-20 | 41,440-30 |
SJC Cà Mau | 41,200-20 | 41,440-30 |
SJC Bình Phước | 41,170-20 | 41,450-30 |
SJC Huế | 41,180-20 | 41,440-30 |
SJC Biên Hòa | 41,200-20 | 41,420-30 |
SJC Miền Tây | 41,200-20 | 41,420-30 |
SJC Quãng Ngãi | 41,200-20 | 41,420-30 |
SJC Đà Lạt | 41,220-20 | 41,470-30 |
SJC Long Xuyên | 41,200-20 | 41,420-30 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 41,26010 | 41,390-10 |
DOJI HN | 41,26010 | 41,390-10 |
PNJ HCM | 41,1500 | 41,4000 |
PNJ Hà Nội | 41,1500 | 41,4000 |
Phú Qúy SJC | 41,220-20 | 41,370-50 |
Bảo Tín Minh Châu | 41,2500 | 41,370-20 |
Mi Hồng | 41,2600 | 41,4000 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 41,30070 | 41,45070 |
ACB | 41,250150 | 41,400100 |
Sacombank | 41,150-220 | 41,470-150 |
SCB | 41,250300 | 41,450250 |
VIETINBANK GOLD | 41,200-170 | 41,440-170 |
Nguồn: GiaVangVN.org