cơ quan hành chính - các bài viết về cơ quan hành chính, tin tức cơ quan hành chính
-
Sáp nhập các tỉnh: Tiêu chí nào?
Các tiêu chí về quy mô dân số và diện tích tự nhiên sẽ là cơ sở cho việc sáp nhập các đơn vị hành chính cấp tỉnh. Lộ trình thực hiện được triển khai thí điểm trong giai đoạn 2022 – 2026 và định hướng đến năm 2030.Tháng 07, 15,2021 | 07:16 -
Bà Rịa - Vũng Tàu bổ nhiệm 41 lãnh đạo, quản lý thiếu chuẩn
Qua thanh tra công tác cán bộ tại các cơ quan hành chính của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, có 41 trường hợp bổ nhiệm, bổ nhiệm lại còn thiếu điều kiện, tiêu chuẩn.Tháng 10, 10,2019 | 06:13 -
Đề xuất cơ quan hành chính làm việc từ 8h30
Dự thảo Bộ luật Lao động (sửa đổi) đề xuất phương án các cơ quan hành chính, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội làm việc từ 8h30 đến 17h30, nghỉ trưa 60 phút.Tháng 05, 01,2019 | 10:42
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net