cổ phiếu VPBank - các bài viết về cổ phiếu VPBank, tin tức cổ phiếu VPBank
-
SSI: VPBank lãi trên 10.000 tỷ đồng năm 2019
Dự báo của SSI được đưa ra dựa trên tốc độ tăng trưởng trong năm 2018 và sự cạnh tranh khốc liệt giữa các công ty cho vay tiêu dùng.Tháng 02, 25,2019 | 07:53 -
Chân dung ‘nhà kỹ trị tiên phong’ Nguyễn Đức Vinh
Sự nghiệp của ông Nguyễn Đức Vinh toát lên rất rõ tính tiên phong. Ông Vinh tham gia vào Tổng công ty hàng không Việt Nam và Vietnam Airlines ngay từ thời kỳ đầu thành lập. Nhưng phải đến khi sang Techcombank và sau đó là VPBank, trên cương vị điều hành cao nhất, dấu ấn của ông Vinh mới hiện rõ.Tháng 09, 15,2018 | 06:57 -
OTC tạm lặng sóng, chờ “hàng nóng” lên sàn
Sau khi VPBank niêm yết, thị trường giao dịch cổ phiếu tự do (OTC) trầm lắng khi thiếu vắng những doanh nghiệp hấp dẫn chuẩn bị chào sàn.Tháng 09, 08,2017 | 09:28
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300200 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300200 |
DOJI HCM | 80,0001,000 | 82,500950 |
DOJI HN | 80,0001,000 | 82,500950 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 81,200100 | 83,300100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300150 | 83,000400 |
Mi Hồng | 81,700100 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,0001,000 | 82,500950 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net