cổ phiếu VCG - các bài viết về cổ phiếu VCG, tin tức cổ phiếu VCG
-
Vinaconex lãi 79% trong năm 2022, đặt mục tiêu phát triển bền vững năm 2023
Báo cáo tài chính năm 2022 sau kiểm toán của Tổng công ty cổ phần Vinaconex (HOSE: VCG) cho thấy đà tăng trưởng lợi nhuận cũng như bức tranh tài chính tích cực. Đây là nền tảng để VCG tiếp tục có bước phát triển bền vững trong năm 2023.Tháng 03, 28,2023 | 12:41 -
Trước thềm ĐHCĐ Vinaconex: Có còn cảnh 'phá sóng'?
Một cách tiếp cận văn minh, chuyên nghiệp hơn của lãnh đạo Vinaconex có chăng là điều mà phần đa cổ đông nhỏ lẻ kỳ vọng. Bởi suy cho cùng, văn hoá của lãnh đạo cũng phản ánh tư duy của giới chủ, những người quyết định tương lai của Vinaconex.Tháng 06, 26,2020 | 10:00 -
Lãi trước thuế quý II/2019 của Vinaconex bất ngờ đạt 258 tỷ đồng
Tổng công ty Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Vinaconex, HNX: VCG) vừa công bố báo cáo tài chính hợp nhất quý II/2019 với lợi nhuận tăng bất ngờ đến 88% lên 258 tỷ đồng nhờ giảm chi phí và khoản mục “ lợi nhuận khác” tăng đột biến.Tháng 07, 30,2019 | 03:04
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,3001,300 | 84,3001,000 |
SJC Hà Nội | 82,3001,300 | 84,3001,000 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,600900 | 84,000800 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net