cổ phiếu thưởng - các bài viết về cổ phiếu thưởng, tin tức cổ phiếu thưởng
-
KIDO Group xin ý kiến cổ đông chia cổ phiếu thưởng 10%
KIDO Group cho biết, sẽ chi trả cổ tức đợt 2 năm 2020 bằng tiền mặt với tỷ lệ 6% (1 cổ phiếu sẽ nhận 600 đồng). Bên cạnh đó, công ty này cũng thông báo triệu tập ĐHCĐ bất thường năm 2021 để thông qua việc chia thưởng 10% bằng cổ phiếu năm 2021 cho cổ đông hiện hữu từ nguồn cổ phiếu quỹ.Tháng 07, 31,2021 | 04:12 -
Nhận cổ tức bằng cổ phiếu và cổ phiếu thưởng phải đóng thuế thu nhập cá nhân
Theo quy định hiện hành, nhà đầu tư cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu hoặc cổ phiếu thưởng sẽ phải nộp thuế thu nhập cá nhân sau khi bán đi số cổ phiếu này.Tháng 06, 10,2020 | 06:28 -
ACB chuẩn bị bán 6,2 triệu cổ phiếu quỹ để làm cổ phiếu thưởng, phân phối cho nhân viên
Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) vừa công bố thông tin về việc bán 6,2 triệu cổ phiếu quỹ để làm cổ phiếu thưởng, phân phối cho nhân viên.Tháng 05, 14,2019 | 03:10 -
Phát hành cổ phiếu thưởng cho người lao động: Ai được? Ai hưởng?
Việc phát hành cổ phiếu thưởng (ESOP) bản chất không xấu, tuy nhiên tại sao nhiều cổ đông/nhà đầu tư lại tỏ thái độ với phương pháp thưởng này?Tháng 10, 01,2018 | 07:40
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800200 | 83,800200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850250 | 83,750200 |
Mi Hồng | 82,100200 | 83,400200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net