cổ phiếu mía đường - các bài viết về cổ phiếu mía đường, tin tức cổ phiếu mía đường
-
Triển vọng 'ngọt' cho cổ phiếu mía đường
Giá đường tăng cao cùng chính sách áp thuế tự vệ đã trở thành bệ phóng giúp các doanh nghiệp mía đường tăng trưởng và triển vọng sáng cho cổ phiếu nhóm ngành này trong năm 2022.Tháng 02, 22,2022 | 11:29 -
VN-Index đi 'tàu lượn' trong phiên đáo hạn phái sinh
Sự giằng co giữa bên mua và bên bán khiến thị trường rung lắc mạnh trong phiên đáo hạn phái sinh. Chỉ số VN-Index kết phiên tăng 3,4 điểm, trong khi VN30 giảm 3,7 điểm.Tháng 06, 17,2021 | 03:56 -
VN30 giảm 21 điểm trước thềm đáo hạn phái sinh
Cung giá thấp tăng mạnh ở nhóm ngân hàng và đà chốt lời ở nhóm chứng khoán, thép, khiến các chỉ số chính của chứng khoán Việt giảm khá, trong khi các nhóm dầu khí, mía đường tỏ ra khoẻ hơn thị trường chung.Tháng 06, 16,2021 | 03:43 -
Phân hoá cổ phiếu mía đường
Diễn biến tích cực của nhóm mía đường thời gian qua nhờ việc áp thuế chống bán phá giá, chống trợ cấp với đường thô từ Thái Lan, thế nhưng cổ phiếu của một số doanh nghiệp đầu ngành như SBT hay QNS chỉ tăng nhẹ, so với đà tăng mạnh của các cổ phiếu như LSS, SLS, KTS.Tháng 04, 07,2021 | 03:33
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net