Cổ phần hoá Lọc dầu Dung Quất - các bài viết về Cổ phần hoá Lọc dầu Dung Quất, tin tức Cổ phần hoá Lọc dầu Dung Quất
-
Lọc dầu Dung Quất lên sàn UpCOM ngày 1/3, giá tham chiếu 22.400 đồng
Với biên độ 40%, cổ phiếu BSR có thể tăng tới 31.360 đồng chốt phiên 1/3.Tháng 02, 28,2018 | 08:24 -
Nhà đầu tư nước ngoài có thể sở hữu 49% nhà máy lọc dầu lớn nhất Việt Nam
Sau cổ phần hoá, PVN sở hữu 43% vốn tại Lọc hoá dầu Bình Sơn, tỷ lệ sở hữu của tất cả nhà đầu tư nước ngoài có thể lên tới 49%.Tháng 12, 11,2017 | 08:09 -
Tâm điểm cổ phần hóa doanh nghiệp dầu khí!
Một trong những điểm tạo nên tính hấp dẫn của ba đợt IPO ngành dầu khí trong quí 4 năm nay chính là tỷ lệ chào bán. Theo đó, tại BSR, PV Oil, PV Power, Chính phủ đều định hướng thoái vốn xuống dưới tỷ lệ chi phối và dự kiến nhanh chóng niêm yết sau cổ phần hóa.Tháng 10, 16,2017 | 11:40 -
Sếp bị cáo buộc nhận bạc tỷ lãi ngoài, Lọc dầu Dung Quất đang có bao nhiêu tiền?
Thương vụ cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước lớn nhất từ trước đến nay vốn gặp nhiều trắc trở, nay còn khó khăn gấp bội khi nhiều lãnh đạo của BSR bị cáo buộc nhận tiền lãi ngoài trong đại án Oceanbank.Tháng 09, 14,2017 | 11:36
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
Nguồn: giavangsjc.net