cổ đông hiện hữu - các bài viết về cổ đông hiện hữu, tin tức cổ đông hiện hữu

  • Dè dặt với cổ phiếu 'vua' ưu đãi

    Dè dặt với cổ phiếu 'vua' ưu đãi

    Nhiều ngân hàng đang đẩy mạnh tăng vốn thông qua các chương trình trả cổ tức hay chào bán cổ phần cho nhà đầu tư chiến lược, cổ đông hiện hữu…, nhưng việc thị trường chứng khoán trong xu hướng giảm mạnh khiến nhà đầu tư dè dặt hơn với cổ phiếu “vua”.
    Tháng 05, 18,2022 | 10:16
  • VIB đặt kế hoạch lợi nhuận 7.500 tỷ

    VIB đặt kế hoạch lợi nhuận 7.500 tỷ

    ĐHĐCĐ thường niên 2021 của VIB cũng thông qua phương án tăng vốn bằng cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu và phát hành chào bán cổ phiếu, dự kiến lên mức 16.000 tỷ đồng.
    Tháng 03, 24,2021 | 01:33
  • Hưng Thịnh Incons thông qua phương án chào bán 16 triệu cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu

    Hưng Thịnh Incons thông qua phương án chào bán 16 triệu cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu

    Với giá chào bán là 17.000 đồng/cổ phiếu, Hưng Thịnh Incons dự kiến thu về 281 tỷ đồng. Tổng số tiền thu được từ đợt phát hành sẽ dùng để bổ sung nguồn vốn hoạt động thi công xây lắp tại các công trình của công ty. Thời gian phát hành trong quý 4/2020 đến quý I/2021.
    Tháng 10, 26,2020 | 11:06
  • Vinamilk công bố nghị quyết mua trên 51% GTNFoods

    Vinamilk công bố nghị quyết mua trên 51% GTNFoods

    GTN đã làm việc với Vinamilk và được Vinamilk chia sẻ về chiến lược mong muốn hợp tác chặt chẽ với GTN tại Mộc Châu Milk để xây dựng hệ sinh thái, đầu tư mạnh phát triển nâng tầm thương hiệu, giữ bộ máy sản xuất kinh doanh độc lập, phát triển mô hình trang trại kết hợp mô hình nông hộ của công ty.
    Tháng 12, 08,2019 | 09:00
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24610.00 24635.00 24955.00
EUR 26298.00 26404.00 27570.00
GBP 30644.00 30829.00 31779.00
HKD 3107.00 3119.00 3221.00
CHF 26852.00 26960.00 27797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15877.00 15941.00 16428.00
SGD 18049.00 18121.00 18658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17916.00 17988.00 18519.00
NZD   14606.00 15095.00
KRW   17.59 19.18
DKK   3531.00 3662.00
SEK   2251.00 2341.00
NOK   2251.00 2341.00

Nguồn: Agribank