chuyển mạng giữ số - các bài viết về chuyển mạng giữ số, tin tức chuyển mạng giữ số
-
Viettel thu hút nhiều thuê bao mới nhất trong nửa đầu tháng 2
Viettel, thương hiệu mạng điện thoại di động của Tập đoàn Viễn thông Quân đội nhận 5.757 thuê bao mới trong khi Vietnamobile tiếp tục là doanh nghiệp viễn thông có số thuê bao rời đi thông qua dịch vụ chuyển mạng giữ số (MNP).Tháng 02, 28,2023 | 06:09 -
Chỉ trong 20 ngày chuyển mạng giữ số, Vietnamobile mất gần 33.000 thuê bao
Từ đầu năm 2021 đến nay, cả ba nhà mạng lớn đều có số thuê bao chuyển mạng thực dương, chỉ duy nhất mạng nhỏ Vietnamobile là bị âm hàng chục nghìn thuê bao.Tháng 03, 01,2021 | 06:19 -
Tổng kết 6 tháng chuyển mạng giữ số: Viettel được khen nhiều nhất
Bộ Thông tin truyền thông vừa tổ chức cuộc họp sơ kết 6 tháng thực hiện chính sách chuyển mạng giữ số. Trong báo cáo tổng kết do Cục Viễn thông thực hiện, Viettel là nhà mạng được khen ngợi trên nhiều mặt.Tháng 05, 19,2019 | 08:00 -
Cuộc đua giành giật thuê bao với chính sách chuyển mạng giữ số
Hiện 4 nhà mạng đã triển khai chuyển mạng giữ số nhưng "thế cờ" không cân bằng giữa các bên đang hứa hẹn một cuộc cạnh tranh sôi động.Tháng 01, 04,2019 | 07:33
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 82,000200 | 84,000200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net