chuỗi nhà thuốc - các bài viết về chuỗi nhà thuốc, tin tức chuỗi nhà thuốc
-
Thị trường dược vẫn 'rộng cửa' phát triển
Bất chấp những lo ngại về việc thu hẹp quy mô do những chuỗi nhà thuốc lớn có dấu hiệu hụt hơi, thị trường dược phẩm Việt Nam vẫn được xem là sáng cửa tăng trưởng trong thời gian tới, với dự đoán quy mô đạt hơn 16 tỷ USD trong năm 2026.Tháng 07, 01,2023 | 06:30 -
Biến động chưa từng có, cuộc chạy đua chiếm thị trường dược 16 tỷ USD ngày một gay cấn
Hàng dài người xếp hàng mua khẩu trang tại một cửa hàng thuộc chuỗi bán lẻ dược phẩm cho thấy tiềm năng của thị trường này trong mùa dịch. Dịch bệnh là biến động chưa từng có nhưng lại kích thích 1 thị trường lớn sôi động hơn.Tháng 09, 04,2020 | 07:16 -
Ngành dược với giá trị 6,5 tỷ USD: Chuỗi nhà thuốc đang dần thất thế trước chính sách mới
Thông tư 02/2018 kiểm soát việc lạm dụng thuốc kê đơn và thuốc không rõ nguồn gốc tại kênh OTC, theo đó mặc dù vẫn tăng trưởng cùng với thị trường chung, tăng trưởng doanh số OTC (chuỗi nhà thuốc) được dự báo sẽ thấp hơn ETC.Tháng 01, 07,2020 | 09:44
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 79,000100 | 81,000100 |
PNJ Hà Nội | 79,000100 | 81,000100 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,200400 | 80,400200 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net