Chứng khoán năm 2019 - các bài viết về Chứng khoán năm 2019, tin tức Chứng khoán năm 2019
-
Chứng khoán Việt đang rẻ hơn khu vực
Thị trường chứng khoán năm 2019 được coi là một năm thất bát với nhiều nhà đầu tư, nhưng ở góc độ vĩ mô, các doanh nghiệp vẫn gặt hái được thành công từ thị trường chứng khoán khi số vốn huy động trên thị trường tiếp tục tăng.Tháng 01, 07,2020 | 06:50 -
Chuyên gia MBS: VN-Index sẽ tăng sát mốc 1.200 điểm vào đầu năm 2020
Ông Dương Văn Chung – Giám đốc khu vực miền Bắc MBS cho rằng, VN-Index sẽ tăng sát mốc 1.200 điểm vào đầu năm 2020. Đồng thời sau tết, thị trường sẽ tiếp tục duy trì đà tăng trưởng và thậm chí có thể lên 1.350 điểm.Tháng 06, 09,2019 | 07:13
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 81,900200 | 83,900200 |
PNJ Hà Nội | 81,900200 | 83,900200 |
Phú Qúy SJC | 81,900100 | 83,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,500400 | 84,000600 |
EXIMBANK | 81,600200 | 83,600200 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net