Chủ tịch UBND TP.Hà Nội - các bài viết về Chủ tịch UBND TP.Hà Nội, tin tức Chủ tịch UBND TP.Hà Nội
-
Chủ tịch Hà Nội: Thành phố không hẹp hòi với người dân quanh bãi rác Nam Sơn
Theo Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội Nguyễn Đức Chung, thành phố luôn luôn đồng cảm, chia sẻ với người dân xung quanh bãi rác Nam Sơn.Tháng 07, 17,2020 | 01:00 -
Chủ tịch Hà Nội: Từng bước xây dựng văn hóa không tham nhũng
TP. Hà Nội từng bước xây dựng văn hóa không tham nhũng trong xã hội, trước hết là trong cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức, xóa bỏ tình trạng lợi ích nhóm.Tháng 06, 29,2019 | 09:42 -
Hà Nội thu hút FDI 4 tháng đạt 4,47 tỷ USD, gấp 6 lần cùng kỳ
Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Hà Nội Trần Ngọc Nam cho biết thành phố tiếp tục cải thiện môi trường và đẩy mạnh thu hút đầu tư, FDI 4 tháng đầu năm đạt 4,47 tỷ USD, gấp 6 lần cùng kỳ.Tháng 04, 25,2019 | 12:39
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700800 | 84,000500 |
SJC Hà Nội | 81,700800 | 84,000500 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 81,800200 | 83,800200 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net