Chủ tịch Ngân hàng Thế giới - các bài viết về Chủ tịch Ngân hàng Thế giới, tin tức Chủ tịch Ngân hàng Thế giới
-
'Nữ tướng' Pepsi được Nhà Trắng cân nhắc vị trí Chủ tịch Ngân hàng Thế giới
Tờ The New York Times ngày 15/1 dẫn nguồn thạo tin cho biết, bà Indra Nooyi - cựu Giám đốc điều hành công ty nước ngọt PepsiCo hiện nằm trong danh sách được cân nhắc nhưng quá trình lựa chọn người đứng đầu Ngân hàng Thế giới vẫn ở giai đoạn đầu tiên.Tháng 01, 17,2019 | 11:11 -
Chủ tịch Ngân hàng Thế giới từ chức
Chủ tịch Ngân hàng Thế giới (WB) Jim Yong Kim sẽ từ chức vào ngày 1/2 tới, sớm hơn 3 năm trước khi kết thúc nhiệm kỳ 2.Tháng 01, 08,2019 | 09:49 -
Không phải Obama, Chủ tịch Ngân hàng Thế giới người Mỹ gốc Hàn được cất nhắc lên làm Hiệu trưởng Harvard?
Chủ tịch Ngân hàng Thế giới Jim Yong Kim đang được cân nhắc cho chức hiệu trưởng trường Đại học Harvard (Mỹ).Tháng 01, 30,2018 | 02:59
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100400 | 84,100400 |
SJC Hà Nội | 82,100400 | 84,100400 |
DOJI HCM | 82,000300 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000300 | 84,000200 |
PNJ HCM | 82,100400 | 84,100400 |
PNJ Hà Nội | 82,100400 | 84,100400 |
Phú Qúy SJC | 82,000500 | 84,000500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100300 | 83,950350 |
Mi Hồng | 82,300600 | 83,600300 |
EXIMBANK | 81,800300 | 83,800300 |
TPBANK GOLD | 82,000300 | 84,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net