chống dịch bệnh Dịch tả lợn châu Phi - các bài viết về chống dịch bệnh Dịch tả lợn châu Phi, tin tức chống dịch bệnh Dịch tả lợn châu Phi
-
Tăng cường kiểm soát xuất, nhập khẩu lợn giữa tâm bão dịch tả lợn châu Phi
Ban Chỉ đạo quốc gia phòng, chống dịch bệnh dịch tả lợn châu Phi vừa có văn bản yêu cầu Thường trực Ban Chỉ đạo 389 quốc gia và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc tăng cường kiểm soát vận chuyển lợn, sản phẩm từ lợn qua biên giới.Tháng 10, 24,2019 | 11:27 -
Bộ trưởng Nông nghiệp làm Trưởng ban Chỉ đạo quốc gia phòng, chống dịch bệnh Dịch tả lợn châu Phi
Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường nhấn mạnh: "Việc thành lập Ban chỉ đạo là rất cần thiết trong bối cảnh dịch đang diễn biến phức tạp và lây lan nhanh. Các bộ, ngành TW và các đơn vị cùng nhau triển khai các biện pháp phòng chống, ngăn chặn dịch bệnh lây lan và tuyên truyền đến người dân không quay lưng với thịt lợn".Tháng 03, 26,2019 | 08:01
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,100200 | 81,100200 |
SJC Hà Nội | 79,100200 | 81,120200 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,050150 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,050150 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 80,95050 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,700 | 80,700 |
EXIMBANK | 79,000200 | 80,700200 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net